Từ điển Trần Văn Chánh
辣 - lạt
① Cay: 酸甜苦辣 Chua ngọt đắng cay; 辣得舌頭發麻 Cay đến nỗi tê cả lưỡi; ② (Mùi hăng nồng) làm kích thích (mắt, mũi, miệng): 辣眼睛 Cay mắt; ③ Độc ác, độc địa, nham hiểm, thâm độc: 心狠手辣 Bụng dạ độc ác; 口甜心 辣 Miệng thơn thớt dạ ớt bôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辣 - lạt
Như chữ Lạt 辢.


潑辣 - bát lạt ||